Thông số kỹ thuật chính
- Cột áp quạt dàn nóng Áp suất tĩnh cao 35Pa
- Phạm vi hoạt động rộng: Làm mát: -10°C đến 46°C DB, Sưởi ấm tại: -20°C to 18°C WB
- Không cần nạp ga bổ sung lên đến 50m (LE2)
- Số lượng dàn lạnh tối đa có thể kết nối: 9*(LE2)
- Số lượng dàn lạnh tối đa có thể kết nối: 13(LE1)
- Tỷ lệ công suất kết nối đa dạng 50-130%
- Chiều dài đường ống thực tế: 150m (Tổng chiều dài đường ống: 300m)(LE1)
- Chiều dài đường ống thực tế: 150m (Tổng chiều dài đường ống: 180m)(LE2)
- Chênh lệch độ cao giữa dàn nóng và dàn lạnh: 50m /40m (dàn nóng ở trên/ở dưới)
- Chênh lệch độ cao giữa các dàn lạnh: 15m
* Chỉ 6 HP; 4 HP cho 7 dàn lạnh, 5 HP cho 8 dàn lạnh
Tên model |
U-4LE2 (4HP) |
U-5LE2 (5HP) |
U-6LE2 (6HP) |
U-8LE1 (8HP) |
U-10LE1 (10HP) |
---|---|---|---|---|---|
Công suất (kW) |
|||||
12.1/12.5 kW |
|||||
14.0/16.0 kW |
|||||
15.5/18.0 kW |
|||||
22.4/25.0 kW |
|||||
25.0/28.0 kW |
Cột áp quạt giải nhiệt lớn 35Pa
Khi dàn nóng được lắp đặt và hoạt động trong khu vực ban công hẹp, dưới trời nắng, hàng rào phía trước sẽ ngăn cản quá trình giải nhiệt. Nhiệt độ không khí xung quanh dàn nóng sẽ bị tích lũy gây ra hiện tượng quá nhiệt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của hệ thống. Với cột áp quạt giải nhiệt lớn, gió nóng sẽ được thổi ra xa hơn, giảm hiện tượng quẩn nhiệt khu vực dàn nóng.
Quạt mới mang lại hiệu quả giải nhiệt cao hơn
Loại quạt cũ có cột áp thấp làm áp suất tĩnh điện cao gây gián đoạn luồng gió giải nhiệt, làm giảm áp suất không khí, khiến luồng khí nóng thổi ra không đủ xa.
Loại quạt mới dòng LE có gân tăng cứng kéo dài đến gần đầu cánh quạt, hạn chế cánh quạt bị biến dạng. Trong quá trình dàn nóng hoạt động, áp suất tĩnh cao, hình dạng cánh quạt mới giúp ngăn chặn sự gián đoạn trong luồng gió giải nhiệt và cột áp quạt 35Pa giúp đẩy luồng gió nóng ra xa hơn.
Chiều dài đường ống lớn giúp thiết kế linh hoạt
Phù hợp với nhiều quy mô và loại công trình
Tổng chiều dài đường ống: 300m
LE1-1 Chiều dài thực tế: 150m (Chiều dài tương đương: 175m)
LE1-2 Chênh lệch độ cao 50m*¹
LE1-3 Chênh lệch độ cao các dàn lạnh 15m
*¹: 41m nếu dàn nóng lắp thấp hơn dàn lạnh.
Tổng chiều dài đường ống: 180m
LE2-1 Chiều dài thực tế: 150m (Chiều dài tương đương: 175m)
LE2-2 Chênh lệch độ cao 50m*¹
LE2-3 Chênh lệch độ cao các dàn lạnh 15m
*¹: 40m nếu dàn nóng lắp thấp hơn dàn lạnh.
Ga nạp sẵn cho 50m ống đồng (Chỉ LE2)
Với chiều dài đường ống lên đến 50m không cần nạp ga bổ dung giúp lắp đặt linh hoạt, dễ dàng và tiết kiệm chi phí.
Chiều dài ống 50m phù hợp với các tòa chung cư và thương mại nhỏ. Khi tổng chiều dài đường ống vượt qua 50m, cần nạp ga bổ sung.
Không nạp ga bổ sung Chiều dài tối đa: 50m
Nạp ga bổ sung Chiều dài tối đa: 180m
(Chiều dài thực tế: 150m)
Thiết kế nhỏ gọn
So với điều hòa cục bộ, hệ thống Mini FSV là giải pháp tối ưu cho bài toán tiết kiệm không gian đặt dàn nóng.
Chiều cao chỉ 996mm (Chỉ LE2)
Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn tối đa để phù hợp lắp đặt cho những không gian nhỏ hẹp.
Kết nối tối đa 13 dàn lạnh
Các dàn nóng hệ thống Mini FSV có thể kết nối với tất cả các chủng loại dàn lạnh và điều khiển của hệ thống FSV EX.
* Sử dụng bất kỳ model nào trong 22 kiểu dàn lạnh của hệ thống FSV. Kích thước ống thay đổi theo kích thước dàn lạnh. Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn lắp đặt để biết thêm chi tiết.
* Tỷ lệ kết nối 50-130%.
* 6 HP kết nối tối đa 9 dàn lạnh; 4 HP kết nối tối đa 7 dàn lạnh, 5 HP kết nối tối đa 8 dàn lạnh.
Hiệu suất cao
Nâng cao hiệu suất vận hành thông qua việc sử dụng môi chất lạnh R410a, máy nén biến tần DC và động cơ DC, thiết kế dàn trao đổi nhiệt tối ưu.
Thiết kế tiết kiệm điện năng
1. Máy nén Inverter của Panasonic giúp cải thiện hiệu suất tải từng phần.
2. Bo mạch 2 phần giúp dễ bảo dưỡng.
3. Bộ tách lỏng lớn giúp duy trì độ tin cậy của máy nén dành cho chiều dài đường ống mở rộng tối đa.
4. Động cơ quạt DC tối ưu hóa lưu lượng gió.
5. Cánh quạt có thiết kế mới để ngăn chặn tình trạng không khí chuyển động không đều và tăng hiệu quả.
6. Dàn trao đổi nhiệt & ống đồng được thiết kế lại để tăng tính hiệu quả.
7. Bộ tách dầu ly tâm cải thiện hiệu quả tách dầu và giảm thất thoát áp suất môi chất lạnh.
Đáp ứng nhu cầu linh hoạt bằng Khối đầu cuối tùy chọn (CZ-CAPDC2)
Với công nghệ điều khiển biến tần, hệ thống Panasonic Mini FSV đều trang bị chức năng quản lý hoạt động như ý (DRM). Với chức năng này, điện năng tiêu thụ lúc cao điểm có thể được kiểm soát theo ba bước giúp duy trì hoạt động tối thiểu của hệ thống và giảm tiêu thụ điện năng.
* Các phụ kiện cầu đấu điện được cung cấp riêng. Vui lòng liên hệ với các đại lý
ủy quyền để biết chi tiết.
Có thể cài đặt ở mức 0% hoặc trong dải từ 40~100% (mỗi bước 5%). Tại thời điểm ban đầu, hệ thống được thiết lập sẵn cho ba bước 0%, 70% và 100%.
*Các bước cài đặt chế độ này được tích hợp trong các bộ điều khiển từ xa tiên tiến.
Dải nhiệt độ vận hành rộng
Hoạt động chiều lạnh có thể diễn ra khi nhiệt độ ngoài trời -10°C
Hoạt động chiều lạnh có thể diễn ra ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời lên đến 46°C DB.
Hoạt động chiều sưởi có thể diễn ra khi nhiệt độ ngoài trời -20°C
Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển:
Chiều lạnh: 18~30°C
Chiều sưởi: 16~30°C (*¹)
*¹: tùy thuộc vào từng loại điều khiển
* Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Dàn nóng hệ thống Mini FSV trang bị cánh trao đổi nhiệt được sơn phủ lớp bảo vệ màu xanh (Blue fin) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
Dàn nóng chống ăn mòn
Dàn nóng được sơn phủ lớp chống ăn mòn để chống lại quá trình gỉ sét và không khí mặn, để đảm bảo hiệu quả hoạt động lâu dài.
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ kỹ thuật của Panasonic để được tư vấn
* Model cụ thể với hậu tố “E” có tính năng này.
Chế độ vận hành yên tĩnh
Chế độ hoạt động yên tĩnh giảm độ ồn hoạt động của dàn nóng xuống 7dB so với độ ồn định mức
Có 3 mức cài đặt chế độ hoạt động yên tĩnh.
Có khả năng tiếp nhận tín hiệu ngoại vi.
*Chú ý: Có thể cài đặt bộ hẹn giờ của Chế độ hoạt động êm bằng Điều khiển từ xa chuyên dụng (CZ-RTC5B).
Dàn lạnh đa dạng
Dàn lạnh đa dạng đáp ứng tất cả các yêu cầu của mọi công trình. Phạm vi công suất từ 2,2kW đến 28kW.